
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm khác nhau như ở mỗi loại giấy nhám đều có một đặc điểm riêng để người tiêu dùng lựa chọn.
Giấy nhám thùng C745
Qui cách: Tất cả các kích thước Nhám băng, Nhám khổ rộng.
Độ hạt: A 320~400
Ứng dụng: Xử lý đánh bóng bề mặt gỗ, ván ép sau khi phun sơn.
Giấy nhám băng E28R
Qui cách: Tất cả các kích thước của Nhám băng, Nhám khổ rộng.
Độ hạt: A 80~320
Ứng dụng: Xử lý mài mòn đánh bóng bề mặt gỗ, ván ép, da thuộc…
Vải nhám vòng X871K
Qui cách: Tất cả các kích thước của Nhám vòng, Nhám băng.
Độ hạt: A 24~400
Ứng dụng: Xử lý mài mòn đánh bóng bề mặt kim loại, hợp kim…
Giấy nhám tròn E28R, D745F
Qui cách: Φ4, Φ5
Độ hạt: A 60~320 (E28R)
A 100~320 (D745F)
A 320~400 (C745F)
Ứng dụng: Xử lý mài mòn đánh bóng bề mặt gỗ, nhựa, kim loại trước hoặc sau khi phun sơn.
Giấy nhám tròn nỉ E28R, D745F, C745F
Qui cách: Φ2, Φ3, Φ4, Φ5, Φ6, Φ8
Độ hạt: A 80~320 (E28R)
A 100~320 (D745F)
A 320~400 (C745F)
Ứng dụng: Xử lý mài mòn đánh bóng bề mặt gỗ, nhựa, kim loại, hợp kim trước hoặc sau khi phun sơn.